Ngày 30/11/2020, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3603/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các sở, ban, ngành (cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Kèm theo Đề án và Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 Chỉ số CCHC).
Quyết định số 3603/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/11/2020 và thay thế Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh.
Theo đó, Quyết định số 3603/QĐ-UBND vẫn giữ lĩnh vực đánh giá về "Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật" với tiêu chí đánh giá "Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)" áp dụng đối với cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã với số điểm tối đa là 1.50 điểm đối với cấp tỉnh (giảm 1.50 điểm so với Quyết định số 2071/QĐ-UBND), 1.50 điểm đối với cấp huyện (giảm 0.25 điểm so với Quyết định số 2071/QĐ-UBND) và 2.00 điểm đối với cấp xã (giảm 0.25 điểm so với Quyết định số 2071/QĐ-UBND), với các tiêu chí thành phần như sau:
1. Thực hiện các hoạt động về TDTHPL gồm: Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật (THPL); Kiểm tra tình hình THPL; Điều tra, khảo sát hoặc phối hợp điều tra, khảo sát tình hình THPL.
2. Xử lý kết quả TDTHPL gồm: Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền; Không ban hành.
BẢNG SO SÁNH VỀ TC/TCTP, ĐIỂM TỐI ĐA GIỮA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2071/QĐ-UBND
VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3603/QĐ-UBND ĐỐI VỚI 03 CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
I. Đối với cấp tỉnh
Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa |
Quyết định số 2071/QĐ-UBND |
Quyết định số 3603/QĐ-UBND | Quyết định số 2071/QĐ-UBND | Quyết định số 3603/QĐ-UBND |
Ban hành kế hoạch TDTHPL | Bỏ TCTP này | 0.50 | |
Mức độ hoàn thành kế hoạch TDTHPL | Thu thập thông tin về tình hình THPL |
1.00
| 0.25 |
Kiểm tra tình hình THPL | 0.50 |
Điều tra, khảo sát hoặc phối hợp điều tra, khảo sát tình hình THPL | 0.25 |
Xử lý kết quả TDTHPL +Từ 70%-100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: {tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1.00}: 100% +Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | 1.00 | 0.50 |
Không ban hành | | 0 |
Báo cáo năm về TDTHPL | Bỏ TCTP này | 0.50 | |
II. Đối với cấp huyện
Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa |
Quyết định số 2071/QĐ-UBND |
Quyết định số 3603/QĐ-UBND | Quyết định số 2071/QĐ-UBND | Quyết định số 3603/QĐ-UBND |
Thu thập thông tin về tình hình THPL | Thu thập thông tin về tình hình THPL | 0.25 | 0.25 |
Kiểm tra tình hình THPL | Kiểm tra tình hình THPL | 0.25 | 0.50 |
Điều tra, khảo sát tình hình THPL | Điều tra, khảo sát hoặc phối hợp điều tra, khảo sát tình hình THPL | 0.5 | 0.25 |
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | 0.50 | 0.50 |
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | Không ban hành | 0 | 0 |
Báo cáo năm về TDTHPL | Bỏ TCTP này | 0.25 | |
III. Đối với cấp xã
Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa |
Quyết định số 2071/QĐ-UBND |
Quyết định số 3603/QĐ-UBND | Quyết định số 2071/QĐ-UBND | Quyết định số 3603/QĐ-UBND |
Thu thập thông tin về tình hình THPL | Thu thập thông tin về tình hình THPL | 0.25 | 0.50 |
Kiểm tra tình hình THPL | Kiểm tra hoặc phối hợp kiểm tra tình hình THPL | 0.25 | 0.25 |
Điều tra, khảo sát tình hình THPL | Điều tra, khảo sát hoặc phối hợp điều tra, khảo sát tình hình THPL | 0.5 | 0.25 |
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | 1.00 | 1.00 |
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền | Không ban hành | 0 | 0 |
Báo cáo năm về TDTHPL | Bỏ TCTP này | 0.25 | |
Linh.STP.BD