Công tác xây dựng
Thứ 6, Ngày 15/10/2021, 11:00
Quy định về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Cỡ chữ: Font size: Giảm (A-) Mặc định (A) Tăng (A+)
15/10/2021

Ngày 14 tháng 9 năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:

1. Học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập giảng dạy theo chương trình đại trà.

                                Đơn vị tính: Nghìn đồng/học sinh/tháng

                         Ngành học, cấp học

 Vùng, địa bàn

Học phí Mầm nonHọc phíHọc phí
THCSGDTX cấp THCSTHPT

GDTX

cấp THPT

1. Thành thị     
- Trường đạt chuẩn quốc gia18060608080
- Trường chưa đạt chuẩn quốc gia90
2. Nông thôn5040406060

 

2. Học phí đối với giáo dục nghề nghiệp

2.1. Học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

Đơn vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng

STTNhóm ngành, nghề đào tạoHọc phí
Trung cấpCao đẳng
1Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh  
1.1Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh690780
1.2Nghệ thuật820940
2Khoa học, pháp luật và toán820940
3Kỹ thuật và công nghệ thông tin820940
4Sản xuất, chế biến và xây dựng820940
5Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y690780
6Sức khỏe1.0001.140
7Dịch vụ, du lịch và môi trường820940
8An ninh, quốc phòng820940

 

2.2. Học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

Đơn vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng

STTNhóm ngành, nghề đào tạoHọc phí
Trung cấpCao đẳng
1Khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh  
1.1Khoa học xã hội nhân văn, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh

 

1.435

 

1.640

1.2Nghệ thuật1.6801.920
2Khoa học, pháp luật và toán1.6801.920
3Kỹ thuật và công nghệ thông tin1.6801.920
4Sản xuất, chế biến và xây dựng1.6801.920
5Nông, lâm, ngư nghiệp và thú y1.4351.640
6Sức khỏe3.5354.040
7Dịch vụ, du lịch và môi trường1.6801.920
8An ninh, quốc phòng1.6801.920

3. Học phí đối với giáo dục đại học

3.1. Học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

                                           Đơn vị tính: Nghìn đồng/sinh viên/tháng

Khối ngànhHọc phí
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên980
Khối ngành II: Nghệ thuật1.170
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật980
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên1.170
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y1.170
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác1.430
Khối ngành VI.2: Y dược1.430
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường980

3.2. Học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.

Đơn vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng

Khối ngànhHọc phí
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên2.050
Khối ngành II: Nghệ thuật2.400
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật2.050
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên2.400
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

 

2.400

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác5.050
Khối ngành VI.2: Y dược5.050
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

 

2.050

4. Học phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ của các cơ sở giáo dục đại học công lập được xác định bằng mức học phí đào tao đại học quy định tại khoản 3 Điều này nhân hệ số 1,5 đối với đào tạo thạc sĩ, nhân hệ số 2,5 đối với đào tạo tiến sĩ tương ứng với từng khối ngành đào tạo theo các mức độ tự chủ.

5. Học phí đào tạo đại học và giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư. Học phí đối với các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn khác được áp dụng thu theo sự thỏa thuận chi phí giữa cơ sở giáo dục và người học. Không áp dụng chính sách miễn, giảm học phí đối với người học theo phương thức giáo dục thường xuyên và đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn tại các cơ sở giáo dục thường xuyên.

6. Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Riêng các đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo chuẩn nghèo của tỉnh.

7. Không thu học phí học kỳ I, năm học 2021 - 2022 đối với học sinh đang học tại các cơ sở giáo dục công lập (giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn tỉnh.

Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2021./. 10 2021 NQ HĐND.pdf Tải về

NQ 10 2021.jpg

Lượt người xem:  Views:   452
Chia sẻ:
Share:
Tin khác
 
 
Manage PermissionsManage Permissions
|
Version HistoryVersion History

Tiêu đề

Hình ảnh

Hình ảnh mô tả

Tóm tắt

Nội dung

Link thay thế nội dung

Ngày xuất bản

Tin nổi bật

Phân loại

Loại bài viết

Số Trang

Số Ảnh

Số tiền

Tin liên quan

Audio

Từ khóa

Trạng thái

Lịch sử

Số lượt người đọc

Tin mới nhất

Tác giả

Từ khóa

Approval Status

Attachments

Content Type: Tin Tức Mở Rộng
Version:
Created at by
Last modified at by
Ảnh
Video
Audio